CPU Intel Core i9 12900K TRAY (3.20 Up to 5.20GHz | 30MB | 16C 24T | Socket 1700 | Alder Lake | UHD Graphics 770 | 125W)
14.390.000₫ Giá gốc là: 14.390.000₫.9.790.000₫Giá hiện tại là: 9.790.000₫.
- Bộ xử lý: I9 12900K – Alder Lake
- Bộ nhớ đệm: 30 MB Cache (Total L2 Cache: 14 MB)
- Tần số cơ sở của bộ xử lý: 3.20 GHz
- Tần số turbo tối đa: 5.20 GHz
- Hỗ trợ socket: FCLGA 1700
- Số lõi: 16, Số luồng: 24
- TDP: 125 W (Max. 241W)
- Đồ họa tích hợp: Intel UHD Graphics 770
- Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB (Up to DDR5 4800 MT/s | Up to DDR4 3200 MT/s)
Mô tả
Giới thiệu CPU Intel Core i9 12900K TRAY (3.20 Up to 5.20GHz | 30MB | 16C 24T | Socket 1700 | Alder Lake | UHD Graphics 770 | 125W)
Intel Core i9-12900K là bộ xử lý dành cho máy tính để bàn có 16 nhân, ra mắt vào tháng 11 năm 2021. Nó là một phần của dòng Core i9, sử dụng kiến trúc Alder Lake-S với Socket 1700. Nhờ Intel Hyper-Threading, số lõi là hiệu quả tăng gấp đôi, lên 24 luồng. Core i9-12900K có 30MB bộ nhớ đệm L3 và hoạt động ở tốc độ 3,2 GHz theo mặc định, nhưng có thể tăng lên đến 5,2 GHz, tùy thuộc vào khối lượng công việc. Intel đang chế tạo Core i9-12900K trên quy trình sản xuất 10 nm, chưa rõ số lượng bóng bán dẫn. Bạn có thể tự do điều chỉnh hệ số nhân đã mở khóa trên Core i9-12900K, điều này giúp đơn giản hóa việc ép xung rất nhiều, vì bạn có thể dễ dàng quay số ở bất kỳ tần số ép xung nào.
Với TDP 125 W, Core i9-12900K tiêu thụ rất nhiều điện năng, vì vậy chắc chắn cần phải làm mát tốt. Bộ xử lý của Intel hỗ trợ bộ nhớ DDR4 với giao diện kênh quảng cáo. Tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 3200 MHz, nhưng với khả năng ép xung (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp), bạn có thể tăng cao hơn nữa. Để giao tiếp với các thành phần khác trong máy tính, Core i9-12900K sử dụng kết nối PCI-Express Gen 4. Bộ xử lý này có giải pháp đồ họa tích hợp UHD Graphics 770.
Ảo hóa phần cứng có sẵn trên Core i9-12900K, giúp cải thiện đáng kể hiệu suất máy ảo. Ngoài ra, ảo hóa IOMMU (truyền qua PCI) được hỗ trợ để các máy ảo khách có thể sử dụng trực tiếp phần cứng máy chủ. Các chương trình sử dụng Phần mở rộng vectơ nâng cao (AVX) sẽ chạy trên bộ xử lý này, tăng hiệu suất cho các ứng dụng nặng về tính toán. Bên cạnh AVX, Intel cũng đã hỗ trợ thêm cho các lệnh AVX2 và AVX-512 mới hơn.
Thông tin kỹ thuật CPU
Số hiệu Bộ xử lý: i9-12900K
Số lõi: 16
# of Performance-cores: 8
# of Efficient-cores: 8
Số luồng: 24
Tần số turbo tối đa: 5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 : 5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency: 5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency: 3.90 GHz
Performance-core Base Frequency: 3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency: 2.40 GHz
Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache: 14 MB
Processor Base Power: 125 W
Maximum Turbo Power: 241 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) : 128 GB
Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 4800 MT/s | Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2
Băng thông bộ nhớ tối đa: 76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý
Đồ họa bộ xử lý: Intel® UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa: 1.55 GHz
Đầu ra đồ họa: eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi: 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4) : 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) : 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel) : 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*: 12
Hỗ Trợ OpenGL*: 4.5
Multi-Format Codec Engines: 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®: Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®: Có
Số màn hình được hỗ trợ : 4
ID Thiết Bị: 0x4680
OpenCL* Support: 2.1
Các tùy chọn mở rộng
Direct Media Interface (DMI) Revision: 4.0
Max # of DMI Lanes: 8
Khả năng mở rộng: 1S Only
Phiên bản PCI Express: 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express: Up to 1×16+4, 2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa: 20
Thông số gói
Hỗ trợ socket: FCLGA 1700
Cấu hình CPU tối đa: 1
Thông số giải pháp Nhiệt: PCG 2020A
JUNCTION: 100°C
Kích thước gói: 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến
Intel® Gaussian & Neural Accelerator: 3.0
Intel® Thread Director: Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) : Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™: Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift: Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost: 2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®: Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) : Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) : Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng: Có
Intel® 64: Có
Bộ hướng dẫn: 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không: Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao: Có
Công nghệ theo dõi nhiệt: Có
Intel® Volume Management Device (VMD) : Có
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions: Có
Khóa bảo mật: Có
Intel® OS Guard: Có
Bit vô hiệu hoá thực thi: Có
Intel® Boot Guard: Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) : Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology: Có
Máy tính camera máy in thi công phòng nét tại Quảng Nam
131 Lê Nhân Tông, P. An Phú, Tp. Tam Kỳ, T. Quảng Nam
0935 230 470 – 0905 832 889
Hiếu PC
0935 230 470
lethanhhieu24@gmail.com
Bình luận
Sản phẩm tương tự
- Socket: LGA1151
- Số nhân/Số luồng: 2C/4T
- Tốc độ cơ bản: 3.50 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB L3
- TDP: 54W
- Phiên bản: Box Chính Hãng (Kèm quạt tản nhiệt)
- Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics 610
- Socket: LGA1150
- Số nhân/Số luồng: 2C/2T
- Tốc độ cơ bản: 3.20 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB
- TDP: 53W
- Phiên bản: Tray (Chưa gồm Fan)
- Socket: LGA1150
- Số nhân/Số luồng: 2C/2T
- Tốc độ cơ bản: 3.30 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB L3
- TDP: 53W
- Phiên bản: Tray (Chưa gồm Fan)
- Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics
- Bộ vi xử lí Intel Pentium Gold G5400 cấu tạo bởi 2 lõi vi xử lý 4 phân luồng
- Bên cạnh đó tần số cơ sở của bộ xử lý là 3,7 GHz và nguồn điện tiêu thụ 54 watt
- BVXL Intel Pentium Gold được intel xây dựng trên công nghệ mới nhất
- Hãng sản xuất: intel
- Socket: 1151 v2
- Socket: LGA 1150
- Tốc độ xử lý:3.2 GHz ( 2 nhân, 2 luồng)
- Bộ nhớ đệm: 3MB
- Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics
- Socket: LGA1150
- Số nhân/Số luồng: 2C/2T
- Tốc độ cơ bản: 3.40 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB
- TDP: 53W
- Phiên bản: Tray (Chưa gồm Fan)
- Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics
- Socket: LGA1200
- Số nhân/Số luồng: 2C/4T
- Tốc độ cơ bản: 4.00 GHz
- Bộ nhớ đệm: 4MB
- TDP: 58W
- Phiên bản: Box (Kèm quạt tản nhiệt)
- Đồ họa tích hợp: Đồ họa Intel® UHD 610
- Socket: LGA1150
- Số nhân/Số luồng: 2C/2T
- Tốc độ cơ bản: 3.10 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB
- TDP: 54W
- Phiên bản: Tray (Chưa gồm Fan)
9790000
CPU Intel Core i9 12900K TRAY (3.20 Up to 5.20GHz | 30MB | 16C 24T | Socket 1700 | Alder Lake | UHD Graphics 770 | 125W)
Trong kho
Nguyễn Thị Hồng Nhung Đã mua tại hieupc.org
Sản phẩm có sẵn các tính năng tiên tiến như RGB lighting, BIOS Flashback, …
Đỗ Thị Thanh Hằng Đã mua tại hieupc.org
Mainboard được thiết kế với các kết nối USB và audio phong phú.
Hoàng Thị Thanh Hằng Đã mua tại hieupc.org
Rất đáng để đầu tư cho cả công việc và giải trí.
Bùi Thị Hồng Thanh Đã mua tại hieupc.org
Rất ấn tượng với khả năng quản lý nhiệt độ của CPU này.