CPU Intel Core i5 11400F (2.60 Up to 4.40GHz, 12M, 6 Cores 12 Threads) Box Chính Hãng (Không GPU)
3.820.000₫ Giá gốc là: 3.820.000₫.1.720.000₫Giá hiện tại là: 1.720.000₫.
- Bộ xử lý: I5 11400F – Rocket Lake
- Bộ nhớ đệm: 12 MB Cache
- Tần số cơ sở của bộ xử lý: 2.60 GHz
- Tần số turbo tối đa: 4.40 GHz
- Hỗ trợ socket: FCLGA1200
- Số lõi: 6, Số luồng: 12
- TDP: 65 W
- Đồ họa tích hợp: Không
Mô tả
Thông tin về sản phẩm CPU Intel Core i5 11400F
Intel Core i5-11400F là bộ xử lý dành cho máy tính để bàn với 6 nhân 12 luồng, ra mắt vào tháng 3 năm 2021. Nó là một phần của dòng Core i5, sử dụng kiến trúc Rocket Lake-S với Socket 1200. Nhờ Intel Hyper-Threading, số lõi là hiệu quả tăng gấp đôi.
Core i5-11400F có 12MB bộ nhớ đệm L3 và hoạt động ở tốc độ 2,6 GHz theo mặc định, nhưng có thể tăng lên đến 4,4 GHz, tùy thuộc vào khối lượng công việc. Intel đang chế tạo Core i5-11400F trên quy trình sản xuất 14 nm, chưa rõ số lượng bóng bán dẫn. Hệ số nhân bị khóa trên Core i5-11400F, điều này làm hạn chế khả năng ép xung của nó.
Với TDP 65 W, Core i5-11400F tiêu thụ mức công suất điển hình cho một PC hiện đại. Bộ xử lý của Intel hỗ trợ bộ nhớ DDR4 với giao diện kênh quảng cáo. Tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 3200 MHz, nhưng với khả năng ép xung (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp), bạn có thể tăng cao hơn nữa. Để giao tiếp với các thành phần khác trong hệ thống, Core i5-11400F sử dụng kết nối PCI-Express Gen 4. Bộ xử lý này không có đồ họa tích hợp, bạn sẽ cần một card đồ họa riêng.
Ảo hóa phần cứng có sẵn trên Core i5-11400F, giúp cải thiện đáng kể hiệu suất máy ảo. Ngoài ra, ảo hóa IOMMU (truyền qua PCI) được hỗ trợ để các máy ảo khách có thể sử dụng trực tiếp phần cứng máy chủ. Các chương trình sử dụng Phần mở rộng vectơ nâng cao (AVX) sẽ chạy trên bộ xử lý này, tăng hiệu suất cho các ứng dụng nặng về tính toán. Bên cạnh AVX, Intel cũng bao gồm tiêu chuẩn AVX2 mới hơn, nhưng không phải AVX-512.
Bộ sưu tập sản phẩm: Bộ xử lý Intel® Core ™ i5 thế hệ thứ 11
Tên mã: Rocket Lake trước đây của các sản phẩm
Số hiệu Bộ xử lý: i5-11400F
Ngày phát hành: Q1’21
Thuật in thạch bản: 14 nm
Thông tin kỹ thuật CPU
Số lõi: 6
Số luồng: 12
Tần số cơ sở của bộ xử lý: 2.60 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.40 GHz
Bộ nhớ đệm: 12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed: 8 GT/s
TurboBoostTech2MaxFreq: 4.40 GHz
TDP: 65 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB
Các loại bộ nhớ: DDR4-3200
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2
Băng thông bộ nhớ tối đa: 50 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC: Không
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng: 1S Only
Phiên bản PCI Express: 4.0
Cấu hình PCI Express: Up to 1×16+1×4, 2×8+1×4, 1×8+3×4
Số cổng PCI Express tối đa: 20
Thông số gói
Hỗ trợ socket: FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa: 1
Thông số giải pháp Nhiệt: PCG 2019C
TJUNCTION: 100°C
Kích thước gói: 37.5 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost): Có
Intel® Thermal Velocity Boost: Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost: 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™: Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®: Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x): Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d): Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng: Có
Intel® 64: Có
Bộ hướng dẫn: 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512
Trạng thái chạy không: Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao: Có
Công nghệ theo dõi nhiệt: Có
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®: Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP): Không
IntelGaussianandNeuralAccelerator: Có
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions: Có
Khóa bảo mật: Có
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX): Không
Intel® OS Guard: Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution: Không
Bit vô hiệu hoá thực thi: Có
Intel® Boot Guard: Có
Máy tính camera máy in thi công phòng nét tại Quảng Nam
131 Lê Nhân Tông, P. An Phú, Tp. Tam Kỳ, T. Quảng Nam
0935 230 470 – 0905 832 889
Hiếu PC
0935 230 470
lethanhhieu24@gmail.com
Bình luận
Sản phẩm tương tự
- Socket: LGA1150
- Số nhân/Số luồng: 2C/2T
- Tốc độ cơ bản: 3.30 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB L3
- TDP: 53W
- Phiên bản: Tray (Chưa gồm Fan)
- Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics
- Socket: LGA1151 - V1
- Số nhân/Số luồng: 2C/4T
- Tốc độ cơ bản: 3.60 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB
- TDP: 54W
- Phiên bản: Tray (Chưa gồm Fan)
- Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics 630
- Socket: LGA1151
- Số nhân/Số luồng: 2C/4T
- Tốc độ cơ bản: 3.50 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB L3
- TDP: 54W
- Phiên bản: Box Chính Hãng (Kèm quạt tản nhiệt)
- Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics 610
- Socket: LGA1155
- Số nhân/Số luồng: 2C/2T
- Tốc độ cơ bản: 3.00 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB
- TDP: 55W
- Phiên bản: Tray (Chưa gồm Fan)
- Socket: LGA1200
- Số nhân/Số luồng: 2C/4T
- Tốc độ cơ bản: 4.00 GHz
- Bộ nhớ đệm: 4MB
- TDP: 58W
- Phiên bản: Box (Kèm quạt tản nhiệt)
- Đồ họa tích hợp: Đồ họa Intel® UHD 610
- Socket: LGA1155
- Số nhân/Số luồng: 2C/2T
- Tốc độ cơ bản: 3.0 GHz
- TDP: 65W
- Phiên bản: Tray (Chưa gồm Fan)
- Bộ nhớ đệm: 3MB SmartCache
- Socket: LGA1151
- Số nhân/Số luồng: 2C/4T
- Tốc độ cơ bản: 3.70 GHz
- Bộ nhớ đệm: 4MB L3
- TDP: 58W
- Phiên bản: Box (Kèm quạt tản nhiệt)
- Socket: LGA1150
- Số nhân/Số luồng: 2C/2T
- Tốc độ cơ bản: 3.40 GHz
- Bộ nhớ đệm: 3MB
- TDP: 53W
- Phiên bản: Tray (Chưa gồm Fan)
- Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics
1720000
CPU Intel Core i5 11400F (2.60 Up to 4.40GHz, 12M, 6 Cores 12 Threads) Box Chính Hãng (Không GPU)
Trong kho
Nguyễn Văn Hiếu Đã mua tại hieupc.org
Thời gian khởi động máy tính nhanh hơn hẳn so với CPU cũ.
Lê Văn Minh Tuấn Đã mua tại hieupc.org
Có nhiều cổng kết nối tiện ích.
Trần Thị Mai Anh Đã mua tại hieupc.org
Khả năng render video và 3D rất nhanh chóng.
Vũ Thị Hồng Đã mua tại hieupc.org
Rất ấn tượng với khả năng quản lý nhiệt độ của CPU này.
Vũ Thị Hồng Hạnh Đã mua tại hieupc.org
Sản phẩm có khả năng tương thích với các loại card âm thanh cao cấp.